Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sỹ Biệt, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hợi, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị