Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thành Đại, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành Danh, nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 07/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Hiển, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1955, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Long Điền - Bà Rịa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị