Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến trúc - Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Kiến trúc - Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Thế An, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Chiến, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị