Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Bích Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bùi Bích, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Bích, nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Bích, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị