Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 30 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giảng, nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai