Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 13 - 03 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán gia an - gia vinh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Bình Hà - Nam Hà hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Dần, nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Dần (Bần), nguyên quán kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dần, nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương