Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Giả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Lưu xá - Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Kim Giả, nguyên quán Lưu xá - Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Giả, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giả, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Giả, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu xá - Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Kim Giả, nguyên quán Lưu xá - Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giả, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Kim Giả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh