Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đá, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú, sinh 1955, hi sinh 06/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 3 - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giang Đá, nguyên quán 3 - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh