Nguyên quán Dinh kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Dinh kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 22 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Cử, nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Cử, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Cử, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh