Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải
Liệt sĩ Triệu Tấn Ngàn, nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải, sinh 1944, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Ngàn, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Võ Văn Ngàn, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 12/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Ngàn, nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ngàn, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ngàn, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Ngàn, nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngàn Văn Cương, nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị