Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Phát, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH PHONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Phúc, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH PHƯỚC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Sắn, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai