Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hối, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hối, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hối, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Đô - Bình Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Trọng Hối, nguyên quán An Đô - Bình Lộc - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hối, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hối, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An