Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thành, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ôn Lương - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Đức Thạo, nguyên quán Ôn Lương - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đức Thục, nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ PHAN ĐỨC TÌNH, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Tú, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tuyền, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đức Viện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị