Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Giàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum