Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồng, nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Hồng, nguyên quán Thanh Lâm - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phan, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 5/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 7/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 4/1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Hồng Thái, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam