Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An nhẽ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán An nhẽ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Tiến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 21/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị