Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hùng Thắng - Xã Hùng Thắng - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Phần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội