Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lào, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lão, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Lào, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Phúc Lảo, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lào, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 31/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lảo, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nậm Phung - Bát Xát - Lao Cai
Liệt sĩ Lý Láo Sử, nguyên quán Nậm Phung - Bát Xát - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Lạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Lào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh