Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Minh, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Minh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/12/1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Minh, nguyên quán Yên Thịnh - Nghệ An hi sinh 24/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai