Nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tiến Danh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Sông Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An