Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quốc Quang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 22/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Thanh, nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh, sinh 18/10/1946, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Trung, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Tý, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Viên, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quang Việt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh