Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Thoàn, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơ - Xu Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Sèo Thoán, nguyên quán Nam Sơ - Xu Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thoan, nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thoăn, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thoàn, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khiết - Tân Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đ Thoan, nguyên quán Ninh Khiết - Tân Hưng - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thoán, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thoàn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Ngọc Thoản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thoạn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị