Nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Tuất, nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Tuất, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Kiết Tuất, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thắng - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tuất, nguyên quán Phúc Thắng - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An