Nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đi, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đi, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuân Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đi Niu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang