Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hinh, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 18/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Văn Hinh, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương