Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ LÀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Lan, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1890, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN LÂN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN LÂN, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnVăn Lân, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lan, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 03/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị