Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Sản, nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Sản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Săn, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn H Sản, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sẵn, nguyên quán Tường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Nam Sản, nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 17/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sãn, nguyên quán Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị