Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Rằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Rạng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM RANG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Pô Kô - Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ A Rang, nguyên quán Pô Kô - Đăk Tô - KonTum hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Rạng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 01/07/1951, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Răng vàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Răng Hô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Răng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ràng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định