Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lưu Đại Quỳnh, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Quỳnh, nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 1/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quỳnh, nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Quỳnh, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quỳnh, nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị