Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Liên, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Văn Liên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương