Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dậu, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh