Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Tương, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An