Nguyên quán Số nhà 18 - Ngõ13 Minh Liêu - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Trường, nguyên quán Số nhà 18 - Ngõ13 Minh Liêu - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Tuân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Ty, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Vị, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Vĩnh, nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Xi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Quang Chung, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị