Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Hà Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Hồng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 14/2/1950, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dươngơ - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Thái Dươngơ - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Vị Hương - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Trí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị