Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Lanh, nguyên quán Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đính - Thanh Sơn Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đính - Thanh Sơn Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 09/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lanh, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28 - 11 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị