Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần xuân miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân hoà - Xã Xuân Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hưng+TT Bình Định - Xã Nhơn Hưng - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuõn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội