Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Vui, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Vui, nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An hi sinh 24878, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH XUÂN VUI, nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vui, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Công Vui, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Vui, nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vui, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị