Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Đoài - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nhìn Dinh Quây, nguyên quán Quất Đoài - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. Ng. Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN DINH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1901, hi sinh 031948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà