Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận (Thành), nguyên quán Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị