Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Thị Nữ, nguyên quán Long An hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nữ, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Nữ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nữ, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nữ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Nữ, nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đinh Thị Nữ, nguyên quán Dương Nội - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 20/4/1945, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An