Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Nã, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Na, nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Vành Văn Na, nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre