Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kinh Tiêu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Tiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tiêu, nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Tiêu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị