Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Tiêu, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tiêu, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tiêu, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Tiêu, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tiêu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24 - 09 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiêu, nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Tiêu, nguyên quán Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị