Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thủy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thủy Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thủy (nữ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Cầm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tiết, nguyên quán Cầm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Tiết, nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tiết, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiết, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Tiết, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh