Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xiêm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Bình Hiệp - TDM - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xiêm, nguyên quán Tương Bình Hiệp - TDM - Hồ Chí Minh, sinh 1938, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thi - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Xiêm, nguyên quán Đông Thi - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt án - Thượng Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xiêm, nguyên quán Nguyệt án - Thượng Tín - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xiêm, nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Xiêm, nguyên quán Tam Thái - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Xiêm, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 13/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị