Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Ngân, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG NGHĨA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuệ Thiện - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Nghiệp, nguyên quán Tuệ Thiện - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Ngoãn, nguyên quán Điển Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương