Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Tiệp, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 23/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tiệp, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Xuyên - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tiệp, nguyên quán T. Xuyên - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiệp, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữ Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương