Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sinh Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Động, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trương Công Ngọc, nguyên quán Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Thảo, nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Bé, nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang, sinh 1955, hi sinh 29/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh