Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Biên, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Bước, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Cấp, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Cầu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 4/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Đáng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Đạt, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trương Quang Đệ, nguyên quán Tân Nguyên - Yên Bình - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Quang Điền, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị