Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Đâu, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 16/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Không Đâu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đâu, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Đâu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Đâu, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 16/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh